scroll top
日記プロジェクト 第21 回
2013/09/25
4975
21: 病院で使う言葉2

日記プロジェクト21号は20号に引き続き、実習生の皆さんに病院で使う言葉を紹介します。このような内容は一人で病院に行く時に本当に役に立つ為、一生懸命勉強して覚えておきましょう。

患部例

喉-首

①     咳をするたびに、喉がヒリヒリ痛みます。

Cổ họng đau rát mỗi khi ho.

     ⑥ 喉に魚の骨がつかえてとれません。

         Bị hóc xương cá, không thể lấy ra.

②     唾を飲む時に喉が痛みます。

Cổ họng đau khi nuốt nước miếng.

     ⑦ 血のみじった淡が出ます。

        Khạc đờm có máu.

③     喉がいがらっぽいです。 

Khô cổ, rát cổ.

     ⑧ 咳がひっきりなしに出て止まりません。

       Ho liên tục không ngừng.

④     淡が喉にからんで不快です。

Đờm ở cổ họng, cảm thấy khó chịu.

     ⑨ 寝ちがえて首が痛くて回りません。

       Ngủ bị sái cổ, cổ đau không xoay đầu được.

⑤     声がかすれてきます。

Bị khàn tiếng.

     ⑩ むち打ち症になったようです。

     Hình như bị chấn thương ở cổ.

 

肩-胸

①     肩がこります。

Mỏi vai 

⑥     ムカムカして吐き気がします。

Thấy chờn chợn như muốn ói.

②     転んでから、関節が痛みます

Sau khi ngã, thấy đau khớp.

⑦     私はぜんそくの持病があります。

Tôi bị bệnh suyễn.

③     胸が苦しく圧迫感があります。

Thấy khó chịu và có cảm giác tức ngực.

⑧     心臓がしめつけられるように痛みます。

Tim đau như thắt lại.

④     呼吸が苦しく息がしにくいです。

Thấy hít thở khó khăn, khó thở.

⑨     心臓の動悸がします。

Tim đập thình thịch.

⑤     胸やけがします。

Chứng ợ nóng.

⑩     脈の乱れを感じます。

Cảm thấy loạn mạch.

 

胃-腹-背

①     胃が鈍痛があります。

Đau ngầm ở dạ dày.

       ⑯ 持続する痛みが腹部にあります。

       Bụng lúc nào cũng thấy đau.

②     胃のあたりが締めつけられるように痛みます。

Cảm thấy đau như gần dạ dày bị thắt lại.

      ⑰ 下腹部が痛みます。 

      Đau bụng dưới. 

③     胃の調子がよくないのです。

Dạ dày khó chịu.

      ⑱ 右下腹部が耐え難く痛みます。

        Bên phải của bụng dưới đau, chịu không nổi.

④     食欲が全くありません。

Không muốn ăn.

      ⑲ からだを折り曲げたくなるように痛みます。

        Đau đến nỗi muốn cuộn người.

⑤     胃が重い感じがあります。

Thấy nặng bao tử.

       ⑳ 手でおさえたいような痛みがあります。

          Đau muốn ôm bụng.

⑥     何も食べていないのに胃もたれ感があります。

Không ăn gì nhưng vẫn thấy đầy bụng.

        ㉑ お腹の痛みがグルグル回っています。

         Cơn đau chạy quanh bụng ( đau cuồn cuộn )

⑦     耐え難い腹痛がします。

Bụng đau không chịu nổi.

       ㉒ お腹にガスがたまります。

        Bụng bị đầy hơi.

⑧     鈍い腹痛がします。

Bụng đau ngầm.

       ㉓ お腹がグーグーなります。

         Bụng kêu ồn ột.

⑨     お腹が突然痛み出します。

Tự dưng thấy đau bụng.

       ㉔ お腹をこわしました。

        Bị đau bụng.

⑩     お腹が痛くて吐き気もします。

Đau bụng, muốn ói.

       ㉕ 小過不良です。

        Mắc chứng khó tiêu.

⑪     腹部全体がキュート絞られるように痛みます

Đau có cảm giác quanh bụng thắt lại.

       ㉖ お腹がゴロゴロします。

         Sôi bụng.

⑫     みぞおちが痛みます。

Đau chấn thủy.

       ㉗ ちょっと下痢気味なんです。

         Hơi bị tiêu chảy.

⑬     食後に上腹部が痛みます。

Đau bụng trên sau khi ăn.

       ㉘ 便秘気味です。

         Hơi bị bón.

⑭     空腹の時に上腹部が痛みます。

Đau bụng trên trong khi đói.

       ㉙ 背中の後ろに鈍痛があります。

         Đau âm ỉ sau lưng.

⑮     脇腹がシクシク痛みます。

Đau giật giật bên hông.

       ㉚ 背の中に発疹がでてきて、痒くてたまりません

          Nổi mụn sau lưng, ngứa ngáy, khó chịu.

 

①     急に腰が激しく痛みます。

Hông bất thình lình bị đau giữa giội.

②     足の先にしびれを感じます。

Cảm thấy tê ngón chân.

③     座る時に腰がズキンと痛みます。

Ngồi xuống thì hông bị đau nhói.

④     腰が痛くて歩けません。

Lưng đau, không thể đi được.

セミナー、日本文化、経験者の話、ニュースなどの配信を希望される場合、メールアドレスをご記入ください。
同じカテゴリーの記事
この記事についてコメントする